QUY TRÌNH BẢO TRÌ MÁY PHÁT ĐIỆN 3 PHA
MAINTENANCE PROCESS OF GENERATOR
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ |
A. Phần động cơA. Engine part | ||
1 | Kiểm tra fin lọc dầu bôi trơn Check fin lubricant filter | |
2 | Kiểm tra, thay dầu nhớt bôi trơn Check and replace lubricant oil | |
3 | Kiểm tra, mức dầu nhớt bôi trơn bằng thước thăm dầu Check, oil level lubricant lubricant to visit oil | |
4 | Chạy thử máy phát trong điều kiện không tải và có tải Test the transmitter under no-load and load conditions | |
5 | Kiểm tra mực nước làm mát trong két nước Check the coolant level in the water tank | |
6 | Kiểm tra dung dịch nước làm mát trong két nước Check the coolant solution in the water tank | |
7 | Kiểm tra sự rò rỉ của nước làm mát, dầu bôi trơn và nhiên liệu Check for leakage of coolant, lubricating oil and fuel | |
8 | Kiểm tra ắc quy và bộ nạp ắc quy Check battery and battery charger | |
9 | Kiểm tra bộ lọc không khí xem có bị bẩn và tắc nghẽn không Check the air filter for dirt and clogging | |
10 | Xả nước, cặn bẩn đáy thùng dầu nhiên liệu Drain water, sludge the bottom of the fuel oil tank | |
11 | Kiểm tra hệ thống cấp nhiên liệu Check the fuel supply system | |
12 | Kiểm tra hệ thống khí thải Check the exhaust system | |
13 | Kiểm tra tất cả dây cualoa Check all cualoa cords | |
14 | Kiểm tra Motor khởi động Check motor start | |
15 | Kiểm tra Tubo tăng áp Check turbocharger Tubo | |
16 | Kiểm tra đường dầu bôi trơn cho tubo tăng áp Check sugar lubricant oil for turbocharger | |
17 | Kiểm tra khe hở nhiệt xupap Check the xupap thermal gap | |
18 | Kiểm tra hệ thống vòi phun nhiên liệu Check the fuel nozzle system | |
19 | Vệ sinh hệ thống làm mát Clean the cooling system | |
20 | Kiểm tra hiệu chỉnh bộ điều tốc điện tử Check the electronic speed regulator | |
21 | Kiểm tra lại hệ thống bảo vệ an toàn của máy Check the machine’s safety protection system | |
22 | Kiểm tra bộ giảm chấn và các khớp nối Check dampers and couplings | |
23 | Xiết chặt lại các bulong Tighten the bolts | |
B. Phần đầu phát: Bảo trì máy phát điện 3 phaB. Alternator part: | ||
1 | Kiểm tra tần số, điện áp, dòng điện Check frequency, voltage, current | |
2 | Kiểm tra bộ kích từ Check the exciter | |
3 | Kiểm tra bộ tự động điều chỉnh điện áp Check the voltage regulator automatically | |
4 | Kiểm tra và xiết chặt các chỗ nối Check and tighten the connections | |
5 | Kiểm tra độ cách điện của đầu phát Check the insulation of the transmitter | |
C. Phần điều khiển và thiết bị phụ. Bảo trì máy phát điện 3 pha, Bảo trì máy phát điện công nghiệpC. Control section and auxiliary equipment | ||
1 | Kiểm tra chức năng của bảng điều khiển Check the function of the control panel | |
2 | Kiểm tra các thiết bị phụ trợ Check the auxiliary equipment | |
3 | Kiểm tra thiết bị đo và chỉ thị Check measuring device and indicator | |
4 | Vệ sinh lại toàn bộ máy Clean the whole machine again |