Tủ ATS của máy phát điện
Tủ ATS của máy phát điện là gì? Chức năng của tủ ATS của máy phát điện. Tủ ATS là hệ thống chuyển đổi nguồn tự động, có tác dụng khi mất điện lưới thì máy phát sẽ tự động khởi động và đóng điện cho phụ tải. Khi nguồn lưới phục hồi thì hệ thống tự động chuyển nguồn trờ lại và tự động tắt máy phát
1. Các tính năng nổi trội Tủ ATS của máy phát điện
– Được thiết kế để làm việc với máy phát điện một cách đồng bộ. Chu kỳ làm việc và các giá trị thời gian trễ được tùy chỉnh và cà iđặt theo ý của người sử dung thông qua tủ điều khiển .
– Hoạt động ổn đinh và bền bỉ do sử dụng cơ cấu đóng cắt bằng cơ khí,
-Luôn luôn bao gồm khóa liên động cơ khí để ngăn ngừa tuyệt đối trường hợp điện lưới và máy phát đóng cùng lúc.
– Cho phép chuyển mạch tải bằng tay bằng cách tay gạt cơ khí.
-Thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
2. Chế độ hoạt động Tủ ATS của máy phát điện bao gồm 2 chế độ
Chế độ tự động Khi mất điện lưới: Máy phát điện được khởi động sau khoảng“thời gian trễ khởi động”. Sau khi máy phát điện khởi động, ATS tự động chuyển phụ tải từ điện lưới qua máy phát sau một khoảng “thời gian trễ đóng tải”.
Khi lưới điện được phục hồi: ATS tự động chuyển phụ tải ngược lại từ máy phát điện sang điện lưới sau khoảng “thời gian trễ chuyển ngược”. Máy phát điện sẽ tắt sau khoảng “thời gian trễ tắt máy”.
Chế độ cưỡng bức bằng tay: Trong trường hợp các thiết bị tự động bị hư hỏng, tủ ATS vẫn có thể chuyển mạch bằng tay gạt theo ý của người sử dụng (bypass).
Giá chưa có VAT, vui lòng + 10% nếu có nhu cầu
Gọi đặt mua: 0983 195 826 (8:00-17:30)
Nếu đặt hàng sau 18h chúng tôi sẽ giao hàng vào ngày hôm sau
- 100% sản phẩm chính hãng, kiểu dáng hiện đại nhất
- Dịch vụ bảo hành tận tâm, sẵn sàng phục vụ 24h
- Sản phẩm chất lượng vượt bậc nhất, giá thành tốt nhất
- Luôn có nhiều ưu đãi tặng kèm
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: P1826, HH03D, Lô B2.1, KDT Thanh Hà Cienco5, Thanh Oai, Hà Nội
3. Bảng thông số
STT | KÍCH THƯỚC TỦ ( C X D X R) |
MODEL THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI |
DÒNG ĐIỆN (A) |
1 | 400x300x250 tôn 1.2 mm | MC – 22b | 22 – 3P |
2 | 400x300x250 tôn 1.2 mm | MC – 40a | 40 – 3P |
3 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 65a | 65 – 3P |
4 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 85a | 85 – 3P |
5 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 100a | 100 – 3P |
6 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 130a | 130 – 3P |
7 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | MC – 150a | 150 – 3P |
8 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | OSS-62-TN | 185 – 3P |
9 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | OSS-62-TN | 185 – 3P |
10 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | OSS-62-TN | 200 – 4P |
11 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | MC – 225a | 225 – 3P |
12 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | MC – 265a | 265 – 3P |
13 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | MC – 330a | 330 – 3P |
14 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | MC – 400a | 400 – 3P |
15 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-64-TN | 400 – 3P |
16 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-64-TN | 400 – 4P |
17 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-66-TN | 600 – 3P |
18 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-66-TN | 600 – 4P |
19 | 1200x800x600 tôn 1.5 mm | OSS-68PC | 800 – 3P |
20 | 1200x800x600 tôn 1.5 mm | OSS-68PC | 800 – 4P |
21 | 1200x800x600 tôn 1.8 mm | OSS-610PC | 1000 – 3P |
22 | 1200x800x600 tôn 1.8 mm | OSS-610PC | 1000 – 4P |
23 | 1200x800x600 tôn 1.8 mm | OSS-612PC | 1200 – 3P |
24 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-612PC | 1200 – 4P |
25 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-616PC | 1600 – 3P |
26 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-616PC | 1600 – 4P |
27 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-620PC | 2000 – 3P |
28 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-620PC | 2000 – 4P |
29 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-625PC | 2500 – 3P |
30 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-625PC | OSS-640PC |
31 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-632PC | 3200 – 3P |
32 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-632PC | 3200 – 4P |
33 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-640PC | 4000 – 3P |
34 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-640PC | 4000 – 4P |
Vận chuyển miễn phí tại các quận huyện Hà Nội với đơn hàng 500.000đ trở lên